Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Purpose là album phòng thu thứ hai của nữ ca sĩ Hàn Quốc Taeyeon , được S.M. Entertainment phát hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2019. Album gồm 12 ca khúc, trong đó có single từng đạt vị trí số 1 trên BXH Gaon "Four Seasons " và ca khúc B-side "Blue" bên cạnh 10 ca khúc mới, trong đó bài hát chủ đề là "Spark ".[ 1]
Album là sự kết hợp của "nhiều thể loại". Tiêu đề "Purpose" được cho là đại diện cho "mục tiêu của Taeyeon với tư cách là một cá thể và ca sĩ và cho thấy âm nhạc đã trở thành mục đích và định hướng lớn nhất trong cuộc sống của cô ấy".
Vào ngày 11 tháng 10, một video teaser của Taeyeon với hình ảnh đóa hoa hồng bị đốt cháy được ra mắt trên mạng.[ 2] Vào ngày 14 tháng 10, Taeyeon loạt ảnh nhá hàng cho album với "ánh aesthetic màu đỏ" chiếu trên khuôn mặt và vai của cô ấy,[ 1] được Gulf News mô tả là "cực nóng".[ 3] SM đã chính thức xác nhận lịch trở lại vào ngày 22 tháng 10 năm 2019, nhưng tất cả đã được sắp xếp lại lịch sau khi cố nghệ sĩ cùng công ty Sulli đột ngột qua đời.[ 4]
Phiên bản kĩ thuật số của Purpose gồm 10 ca khúc, trong khi phiên bản đĩa cứng gồm 12 ca khúc bao gồm đĩa đơn đạt vị trí số 1 trên BXH Gaon "Four Seasons " và ca khúc B-side "Blue", đã được ra mắt trước dưới định dạng đĩa đơn kỹ thuật số vào ngày 24 tháng 3 năm 2019. Có 3 phiên bản đĩa cứng –2 bản thường với phần bìa khác nhau và một phiên bản Deluxe với phần bìa và photobook khác với 2 bản thường.[ 5]
Sau khi ra mắt được ít lâu, Purpose đứng đầu BXH iTunes album chart của 22 quốc gia và vùng lãnh thổ [ 9] và trở thành album đầu tiên của 1 nghệ sĩ solo nữ Hàn Quốc lọt vào Top 5 của BXH iTunes album chart của Mỹ (với vị trí cao nhất là vị trí số 2). Album đứng thứ 2 trên BXH Gaon Album Chart và đứng thứ 9 trên BXH Billboard World album.
Sau 3 tiếng phát hành, bài hát chủ đề "Spark" đã đạt được danh hiệu RAK (Realtime All Kill) tại Hàn Quốc, giúp Taeyeon trở thành nghệ sĩ nữ duy nhất có 3 bài hát đạt được danh hiệu này trong 2019 sau "Four Seasons" và "A Poem Titled You".
Album physical "Purpose" bán được 96,749 bản trong ngày đầu tiên (tính theo Hanteo) và 132,818 bản trong tuần đầu tiên (tính theo Hanteo). Album bán được 170,989 bản với phiên bản thường và 51,729 bản với phiên bản Repackage theo số liệu từ Gaon .[ 10] [ 11] [ 12] [ 13]
1. "Here I Am" Jo Yoon-Kyung Matthew Tishler Allison Kaplan Matthew Tishler 3:24 2. "Spark " (불티; Bulti ) Kenzie Kenzie Anne Juddith Stokke Wik Ronny Svendsen Kenzie Anne Juddith Stokke Wik Ronny Svendsen 3:37 3. "Find Me" Moon Hye-min Mike Daley Mitchell Owens Bianca 'Blush' Atterberry 4:07 4. "Love You Like Crazy" Kenzie 2:59 5. "LOL" (하하하; Hahaha ) 3:16 6. "Better Babe" Kim Bu-min Hitchhiker Luke R Foley Dan Whittemore Allison Victoria Pincsak Hitchhiker 4:11 7. "Wine" Jo Yoon-Kyung Robin Gosh Krysta Youngs Kim Viera David Quinones Robin Gosh 3:57 8. "Do You Love Me?" Lee Joo-hyoung (MonoTree) Lee Joo-hyoung (MonoTree) Lee Joo-hyoung (MonoTree) 4:08 9. "City Love" Ji Yu-ri (Jam Factory) Mike Daley Mitchell Owens Micky Blue Realmeee 3:38 10. "Gravity" JQ Moon Ye-rin (makeumine works) Lance Shipp Rachael Kennedy Nathalia Marshall Angel Lopez Gilde Flores LIONCHLD Angel Lopez Gilde Flores 3:59 Tổng thời lượng: 37:26
11. "Blue" Alex Mood Mariella "Bambi" Garcia Balandina Oskar Salhin Mimmi Gyltman Rassmus Björnson Mariella "Bambi" Garcia Balandina Rassmus Björnson 3:32 12. "Four Seasons " (사계; Sa-gye ) Kenzie Josh Cumbee Afshin Salmani Andrew Allen Kenzie Kenzie NONFICTION (AFSHeeN & Josh Cumbee) 3:08 Tổng thời lượng: 44:10
1. "Dear Me " (내게 들려주고 싶은 말; Naege deullyeojugo sipeun mal ; lit. What You Want To Tell Me) Hwang Yura (Jam Factory) Yoo Ji Won (Lara Las Studios) William Wenaus Yoo Young Jin William Wenaus Yoo Young Jin 3:42 2. "My Tragedy" (월식; Wolsik ; lit. Lunar Eclipse) Kim Bu-min Hitchhiker Daniel Whittemore Bonx Elizabeth Russo Hitchhiker 4:29 3. "Here I Am" Jo Yoon-Kyung Matthew Tishler Allison Kaplan Matthew Tishler 3:24 4. "Spark " (불티; Bulti ) Kenzie Kenzie Anne Judith Wik Ronny Svendsen Kenzie Anne Judith Wik]] Ronny Svendsen 3:37 5. "Find Me" Moon Hye-min Mike Daley Mitchell Owens Bianca 'Blush' Atterberry 4:07 6. "Love You Like Crazy" Kenzie 2:59 7. "LOL" (하하하; Hahaha ) 3:16 8. "Better Babe" Kim Bu-min Hitchhiker Luke R Foley Dan Whittemore Allison Victoria Pincsak Hitchhiker 4:11 9. "Wine" Jo Yoon-Kyung Robin Gosh Krysta Youngs Kim Viera David Quinones Robin Gosh 3:57 10. "Do You Love Me?" Lee Joo-hyoung (MonoTree) Lee Joo-hyoung (MonoTree) Lee Joo-hyoung (MonoTree) 4:08 11. "City Love" Ji Yu-ri (Jam Factory) Mike Daley Mitchell Owens Christine 'Mickey Blue' Gallagher Realmeee 3:38 12. "Gravity" JQ Moon Ye-rin (makeumine works) Lance Shipp Rachael Kennedy Nathalia Marshall Angel Lopez Gilde Flores LIONCHLD Angel Lopez Gilde Flores 3:59 13. "Drawing Our Moments" (너를 그리는 시간; Neoreul geurineun sigan ) Jo Yoon-Kyung Lawrence Lee Malin Johansson Dan Sundquist Hjalmar wilén Lawrence Lee 4:33 14. "Blue" Alex Mood Mariella "Bambi" Garcia Balandina Oskar Salhin Mimmi Gyltman Rassmus Björnson Mariella "Bambi" Garcia Balandina Rassmus Björnson 3:32 15. "Four Seasons " (사계; Sa-gye ) Kenzie Josh Cumbee Afshin Salmani Andrew Allen Kenzie Kenzie NONFICTION (AFSHeeN & Josh Cumbee) 3:08 16. "Dear Me [Instrumental]" (Digital Bonus Track) N/A William Wenaus Yoo Young Jin William Wenaus Yoo Young Jin 3:42 Tổng thời lượng: 60:37
^ a b Ong, Kimberly (ngày 14 tháng 10 năm 2019). “Taeyeon tung Teasers mới nhất cho lần Solo Comeback” . E! Online . Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019 .
^ red lighting holding dried rosess-generation-member-taeyeon-shares-tease-upcoming-album-1314273 “Girls' Generation Member Taeyeon Shares Tease for Upcoming Album” . Al Bawaba . ngày 12 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019 .[liên kết hỏng ]
^ Khouri, Samar (ngày 13 tháng 10 năm 2019). “K-Pop Corner: Girls Generation's Taeyeon to drop second album” . Gulf News . Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019 .
^ Kim, Noeul (ngày 15 tháng 10 năm 2019). “태연, 설리 사망 비보에 콘텐츠 일정 중단 "추후 다시 진행...양해 부탁" ” . MK Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019 .
^ “Taeyeon – Vol. 2 'Purpose' ” (bằng tiếng Hàn). Synnara. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019 .
^ Chin, Chester (ngày 4 tháng 11 năm 2019). “' Purpose': Taeyeon sparkles on career-defining 2nd solo album” . The Star . Malaysia: Star Media Group. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 .
^ Hwang, Seoneob (ngày 4 tháng 11 năm 2019). “" Album Review Taeyeon – 'Purpose' ” . IZM . Korea: NMC. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 .
^ “' Purpose': Album Review] Taeyeon – 'Purpose' ” . Allkpop . United States. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019 .
^ “Taeyeon tops global iTunes charts” . koreajoongangdaily (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019 .
^ a b c “2019년 Album Chart” . Gaon . Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020 .
^ a b “2020년 01월 Album Chart” . Gaon . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020 .
^ “Taeyeon has sold 875,073 copies on Gaon Album total sales (Oct 2015 - Mar 2020)” . Twitter . Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2020 .
^ a b “2020년 종합 Album Chart” . Gaon Chart . Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020 .
^ '음악중심' 태연, 출연 없이 1위..첸 솔로 데뷔X블랙핑크·아이즈원 컴백 [종합] - 조선닷컴 - 연예 > 연예 포토 ['Show! Music Core': Taeyeon's 'Four Seasons' gets first place, EXO's Chen debuts solo X BLACKPINK comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019 .
^ Kim Young-rok (ngày 7 tháng 4 năm 2019). '인기가요' 태연, '사계'로 1위 2관왕..블랙핑크·아이즈원 컴백X첸 솔로데뷔 [종합] - 조선닷컴 - 연예 > 연예 포토 ['Inkigayo', Taeyeon wins no. 1, BLackPink- EXO's Chen comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019 .
^ [종합]'뮤직뱅크' 태연 '불티' 방송출연 없이도 1위...갓세븐·빅톤 컴백 - 조선닷컴 - 연예 > 연예 포토 ['Music Bank': Taeyeon's 'Spark' gets first place]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019 .
^ '음악중심' 태연, 출연없이 1위·2관왕..갓세븐x현아♥던x빅톤 컴백 [종합] - 조선닷컴 - 연예 > 연예 포토 ['Music Core', Taeyeon wins no. 1]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019 .
^ '인기가요' 태연, 1위 3관왕..갓세븐X현아♥던X빅톤 컴백·이진혁 솔로데뷔 [종합] ['Inkigayo', Taeyeon wins no. 1 for the 3rd times, GOT7 comeback, Lee Jinhyuk solo debut]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2019 .
^ “Purpose - The 2nd Album” . Apple Music. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2020 .
^ “앨범 정보>멜론: Purpose – The 2nd Album” . Melon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019 .
^ @GirlsGeneration (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “TAEYEON 태연 The 2nd Album Repackage ['Purpose']” (Tweet) (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020 – qua Twitter .
^ “ARIA Australian Top 50 Digital Albums” (PDF) . Australian Recording Industry Association . ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019 .
^ “WayV - Take Over the Moon (2nd Mini Album): French Album Charts - Week 44, 2019” . Snep Musique . ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019 .[liên kết hỏng ]
^ 11 tháng 11 năm 2019/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 11 tháng 11 năm 2019" (bằng tiếng Nhật). Oricon . Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
^ “Billboard Japan Hot Albums: 2019/10/07 付け” . Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019 .
^ “Gaon Album Chart – Week 44, 2019” . Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019 .
^ “Gaon Album Chart – Week 03, 2020” . Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2020 .
^ “Gaon Album Chart – Week 04, 2019” . Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020 .
^ "Official Album Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
^ "Taeyeon Chart History (Heatseekers Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
^ "Taeyeon Chart History (Independent Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
^ "Taeyeon Chart History (World Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
^
^ Cumulative sales of Purpose :
“Purpose” (bằng tiếng Trung). China QQ. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2020 .
“Purpose Repackage” (bằng tiếng Trung). China QQ. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2020 .
^ “Taeyeon has sold 875,073 copies on Gaon Album total sales (Oct 2015 - Mar 2020)” . Twitter . Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2020 .
^ “Purpose – The 2nd Album by Taeyeon” . Apple Music . Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019 .
^ “Purpose - The 2nd Album Repackage - EP” . Apple Music . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020 .
^ “태연(TAEYEON) The 2nd Album Repackage - Purpose (키트앨범 Ver.)” . kitalbum . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2020 .
Album phòng thu Mini-album Đĩa đơn Bài hát khác Chuyến lưu diễn Bài viết liên quan